Tổng hợp các từ vựng mua và đặt hàng online bằng tiếng Trung
Trong bài viết này gtvthue.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của ưu đãi tiếng trung là gì dành cho bạn.
Việc mua và đặt hàng online trên các trang thương mại điện tử của Trung Quốc đang ngày càng phổ biến khắp thế giới. Do đó, để có thể kết nối với thị trường Trung Quốc đầy nhộn nhịp, đòi hỏi bạn phải biết đọc chữ tiếng Trung, sau đây là một số từ vựng tiếng Trung phổ biến hỗ trợ đắc lực cho bạn khi muốn mua bán hàng với thị trường Trung Quốc.
1. 购物车 gòuwù chē: Giỏ hàng/ giỏ mua sắm 2. 加入购物车 jiārù gòuwù chē: Thêm vào giỏ hàng 3. 个人账户 gèrén zhànghù: Tài khoản cá nhân 4. 订单 dìngdān: Đơn đặt hàng, hóa đơn đặt hàng 5. 下订单 xià dìngdān: Lệnh đặt hàng 6. 订单状态 dìngdān zhuàngtài: Trạng thái đơn đặt hàng 7. 取消订单 qǔxiāo dìngdān: Hủy bỏ đơn đặt hàng 8. 继续购物 jìxù gòuwù: Tiếp tục mua hàng 9. 支付 zhīfù: Trả tiền, thanh toán 10. 充值 chōngzhí: Nạp tiền 11. 折扣 zhékòu: Chiết khấu 11. 积分 jīfēn: Tích điểm 12. 优惠券 yōuhuì quàn: Phiếu ưu đãi 13. 活动 huódòng: Hoạt động/ khuyến mại 14. 打折 dǎzhé: Giảm giá 15. 甩货 shuǎi huò: Xả hàng 16. 特别推荐 tèbié tuījiàn: Giới thiệu sản phẩm đặc biệt 17. 在线客服 zàixiàn kèfù: Chăm sóc khách hàng trực tuyến 18. 联系方式 liánxì fāngshì: Phương thức liên hệ 19. 注册 zhùcè: Đăng kí 20. 登录 dēnglù: Đăng nhập 21. 网购 wǎnggòu: Mua sắm online/ mua trên mạng 22. 店铺 diànpù: Cửa hàng 23. 上新 shàng xīn: Hàng mới về 24. 预售 yù shòu: Bán trước ( thường bán giá ưu đãi) 25. 产品描述 chǎnpǐn miáoshù: Mô tả sản phẩm 26. 购物车 gòuwù chē: Giỏ hàng/ giỏ mua sắm 27. 加入购物车 jiārù gòuwù chē: Thêm vào giỏ hàng 28. 个人账户 gèrén zhànghù: Tài khoản cá nhân 29. 订单 dìngdān: Đơn đặt hàng, hóa đơn đặt hàng 30. 下订单 xià dìngdān: Lệnh đặt hàng 31. 订单状态 dìngdān zhuàngtài: Trạng thái đơn đặt hàng 32. 取消订单 qǔxiāo dìngdān: Hủy bỏ đơn đặt hàng 33. 继续购物 jìxù gòuwù: Tiếp tục mua hàng 34. 支付 zhīfù: Trả tiền, thanh toán 35. 充值 chōngzhí: Nạp tiền 36. 免邮费/包邮 miǎn yóufèi/bāo yóu: Miễn phí bưu điện/ bao phí bưu điện 37. 网店 wǎng diàn: Cửa hàng online 38. 客服人员 kèfù rényuán: nhân viên chăm sóc khách hàng 39. 包裹转发 bāoguǒ zhuǎnfā: Chuyển phát kiện hàng 40. 手续费 shǒuxù fèi: Phí thủ tục 41. 收取手续费 shōuqǔ shǒuxù fèi: Thu phí thủ tục 42. 商品分类 Shāngpǐn fēnlèi: Phân loại sản phẩm 43. 热卖商品 rèmài shāngpǐn: Hàng hóa bán chạy 44. 合并订单 hébìng dìngdān: Đơn đặt hàng tổng hợp 45. 跟踪包裹 gēnzōng bāoguǒ: Theo dõi gói hàng/ kiện hàng 46. 送货方式 sòng huò fāngshì: Phương thức chuyển hàng 47. 付款方式 fùkuǎn fāngshì: Phương thức thanh toán tiền 48. 退款 tuì kuǎn: Trả lại tiền 49. 退货 tuìhuò: trả lại hàng 50. 号码对照表 hàomǎ duìzhào biǎo: Bảng đối chiếu mã số 51. 客户评价 kèhù píngjià: Đánh giá của khách hàng 52. 折扣 zhékòu: Chiết khấu 53. 积分 jīfēn: Tích điểm 54. 优惠券 yōuhuì quàn: Phiếu ưu đãi 55. 活动 huódòng: Hoạt động/ khuyến mại 56. 打折 dǎzhé: Giảm giá 57. 甩货 shuǎi huò: Xả hàng 58. 特别推荐 tèbié tuījiàn: Giới thiệu sản phẩm đặc biệt 59. 在线客服 zàixiàn kèfù: Chăm sóc khách hàng trực tuyến 60. 联系方式 liánxì fāngshì: Phương thức liên hệ 61. 注册 zhùcè: Đăng kí 62. 登录 dēnglù: Đăng nhập 63. 物流追踪 wùliú zhuīzōng: Theo dõi hàng hóa 64. 订单管理 dìngdān guǎnlǐ: Quản lí đơn đặt hàng 65. 帮助中心 bāngzhù zhōngxīn: Trung tâm hỗ trợ khách hàng 66. 优惠 Yōuhuì: Ưu đãi 67. 信誉 xìnyù: Uy tín 68. 交易额 jiāoyì é: Số tiền giao dịch 69. 上架新品 shàngjià xīnpǐn: Sản phẩm mới về 70. 品质保证 pǐnzhí bǎozhèng: Đảm bảo chất lượng sản phẩm 71. 网上评价 wǎngshàng píngjià: Đánh giá trực tuyến 72. 评分 píngfēn: Điểm đánh giá 73. 包裹 bāoguǒ: Kiện hàng, gói hàng 74. 网名 wǎng míng: tên mạng, nick 75. 网上纠纷 wǎngshàng jiūfēn: Tranh chấp trên mạng
Để biết thêm thông tin chi tiết về Lớp học tại Sài Gòn Hoa Văn. Bạn vui lòng liên hệ với chúng tôi qua các địa chỉ sau nhé:
Số điện thoại: 0839.320.978 – 0896.908.147
Email: [email protected]
Để nhận được thêm nhiều bài học hay, bạn hãy truy cập fanpage: Học Tiếng Trung