Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông
Trong bài viết này gtvthue.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Ngã ba tiếng trung là gì dành cho bạn.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông
Chào các bạn hôm nay Tiếng Trung Ánh Dương xin gửi đến bạn list từ vựng tiếng Trug về chủ đề giao thông nhé!
Những cấu trúc câu thường dùng với giới từ “在” Từ trái nghĩa trong tiếng Trung
1.道路/马路:/dào lù / mǎ lù/ : con đường 2.高速公路:/gāo sù gōng lù/ : đường cao tốc 3.铁路:/tiě lù/ : đường sắt 4.拐弯路口:/guǎi wān lù kǒu/ : ngã rẽ 5.十字路口:/shí zì lù kǒu/ : ngã tư 6.T字路口/丁字路口:/T zì lù kǒu / dīng zì lù kǒu/ : ngã ba 7.轻轨:/qīng guǐ/ : đường sắt trên cao 8.左拐:/zuǒ guǎi/ : rẽ trái 9.右拐:/yòu guǎi /: rẽ phải 10.环形路口:/huán xíng lù kǒu/ : đường vòng cung 11.红绿灯:/hóng lǜ dēng/ :đèn xanh đèn đỏ 12.红灯: /hóng dēng/ : đèn đỏ 13.绿灯:/lǜ dēng/ :đèn xanh 14.黄灯:/huáng dēng/ :đèn vàng 15.斑马线:/bān mǎ xiàn/ :vạch kẻ đường dành cho người đi bộ 16.人行道:/rén xíng dào/ :vỉa hè , đường dành cho người đi bộ 17.交通安全:/jiāo tōng ān quán/ : an toàn giao thông 18.高峰期:/gāo fēng qī /:giờ cao điểm 19.闯红灯:/chuǎng hóng dēng/ : vượt đèn đỏ 20.交通警察/交警:/jiāo tōng jǐng chá / jiāo jǐng/ : cảnh sát giao thông 21.速度:/sù dù/ : tốc độ 22.开车/行驶:/kāi chē / xíng shǐ /: lái xe 23.开车超速:/kāi chē chāo sù/ : lái xe vượt quá tốc độ 24.罚单:/fá dān/ :giấy, biên bản nộp phạt 25.公交车站:/gōng jiāo chē zhàn/ : bến xe bus 26.公共汽车站:/ gōng gòng qì chē zhàn / : bến xe bus 27.长途公交车:/cháng tú gōng jiāo chē/ : xe khách 28.长途公交车站:/cháng tú gōng jiāo chē zhàn/ : bến xe khách 29.救伤车:/jiù shāng chē/ : xe cứu thương 30.自行车:/zì xíng chē/ :xe đạp 31.电动自行车:/diàn dòng zì xíng chē/ : xe đạp điện 32.摩托车:/mó tuō chē/ :xe máy 33.汽车:/qì chē/ : ô tô 34.警察车:/jǐng chá chē /: xe cảnh sát 35.全地形车:/quán dì xíng chē/ : xe địa hình 36.交通标志:/jiāo tōng biāo zhì/: biển báo giao thông 37.指路标志:/zhǐ lù biāo zhì/ : biển chỉ đường 38.警告标志:/jǐng gào biāo zhì /:biển cảnh báo 39.交通规则:/jiāo tōng guī zé /: luật giao thông 40.遵守交通规则:/zūn shǒu jiāo tōng guī zé/ : tuân thủ luật giao thông 41.违反交通规则 : /wéi fǎn jiāo tōng guī zé/ : vi phạm luật giao thông 42.火车 : / huǒ chē / :tàu hỏa 43。飞机:/ fēi jī/ : máy bay 44.船:/ chuán/ : thuyền, tàu 45,火车站:/ huǒ chē zhàn /: ga tàu hỏa 46,机场:/ jī chǎng /:sân bay 47.地铁:/ dì tiě/ : xe điện ngầm 48.地铁站:/ dì tiě zhàn/ : bến xe điện ngầm 49.船站/码头:/ chuán zhàn / mǎ tóu /: bến tàu 50.道路隧道:/ dào lù suì dào/ : đường hầm 51.人力三轮车 / 自行三轮车:/ rén lì sān lún chē / zì xíng sān lún chē /: xe đạp ba bánh / xe xích lô 52.三轮摩托车:/ sān lún mó tuō chē/ : xe máy ba bánh 53.三轮电动车:/ sān lún diàn dòng chē /: xe điện ba bánh 54.卡车/ 货车:/kǎ chē / huò chē/ : xe tải 55. 专用车: /zhuān yòng chē / : xe chuyên dụng
Hãy lấy giấy bút ra và ghi ngay list từ vựng này vào sổ tay của bạn để tiện mang ra xem khi cần dùng đến nhé ! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!