Là gì

Các phòng ban trong công ty bằng tiếng Trung

Đánh giá bài viết

Trong bài viết này gtvthue.edu.vn sẽ chia sẻ chuyên sâu kiến thức của Công ty tiếng trung là gì dành cho bạn.

Khi làm việc trong các doanh nghiệp tại Trung Quốc hoặc doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam thì việc nắm rõ các phòng ban trong công ty bằng tiếng Trung là chắc chắn rồi. Vậy thì tìm kiếm từ vựng tiếng Trung trong công ty bằng cách nào thì hãy xem bài viết dưới đây của Công ty dịch thuật miền Trung.

Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty

1Chủ tịch hội đồng quản trị董事长dǒng shì zhǎng2Phó Chủ tịch副董事长fù dǒng shì zhǎng3Chủ tịch总裁zǒng cái4Phó Chủ tịch副总裁fù zǒng cái5Tổng Giám Đốc总经理zǒng jīnglǐ6Phó Tổng Giám Đốc副总经理fù zǒng jīnglǐ7Giám đốc điều hành执行长zhíxíng zhǎng8Giám đốc经理jīnglǐ9Phó giám đốc福理fù lǐ10Phó giám đốc,trợ lí协理xiélǐ

tu-vung-tieng-trung-ve-chuc-vu-chuc-danh-trong-cong-ty

11Trợ lí giám đốc襄理xiāng lǐ12Trưởng phòng处长chù zhǎng13Phó phòng副处长fù chù zhǎng14Trợ lý đặc biệt特别助理tèbié zhùlǐ15Giám đốc bộ phận课长kèzhǎng16Phó phòng副课长fù kè zhǎng17Chủ Nhiệm主任zhǔ rèn18Phó chủ nhiệm副主任fù zhǔrèn19Trợ lí助理zhùlǐ20Thư ký秘 书mì shū

tu-vung-tieng-trung-ve-chuc-vu-chuc-danh-trong-cong-ty

21Trưởng nhóm领班lǐng bān22Tổ phó副组长Fù zǔ zhǎng23Bộ phận quản lý管理师guǎnlǐ shī24Tổ Trưởng组长zǔ zhǎng25Phó quản lý副管理师fù guǎn lǐshī26Quản lý管理员guǎnlǐ yuán27Kỹ sư工程师gōng chéng shī28Chuyên gia专员zhuān yuán29Kỹ sư hệ thống系统工程师xìtǒng gōng chéng shī30Kỹ thuật viên技术员jìshù yuán

tu-vung-tieng-trung-ve-chuc-vu-chuc-danh-trong-cong-ty

31Kỹ sư kế hoạch策划工程师cèhuà gōng chéng shī32Kỹ sư trưởng主任工程师zhǔrèn gōng chéng shī33Kỹ sư dự án专案工程师zhuān àn gōng chéng shī34Kỹ thật viên cao cấp高级技术员gāojí jìshù yuán35Kỹ sư tư vấn顾问工程师gùwèn gōng chéng shī36Kỹ sư cao cấp高级工程师gāojí gōng chéng shī37Kỹ sư liên kết副工程师fù gōng chéng shī

tu-vung-tieng-trung-ve-chuc-vu-chuc-danh-trong-cong-ty

38Trợ lý kĩ thuật助理技术员zhùlǐ jìshù yuán39Nhân viên tác nghiệp作业员zuòyè yuán40Nhân viên职员zhí yuán41Xưởng trưởng厂长chǎng zhǎng42Phó xưởng副厂长fù chǎng zhǎng43Thực tập sinh实习生shí xí shēng

tu-vung-tieng-trung-ve-chuc-vu-chuc-danh-trong-cong-ty

Các phòng ban trong công ty bằng tiếng Trung

1Nhân viên科员Kē yuán2Nhân viên bán hàng推销员Tuī xiāo yuán3Nhân viên chấm công出勤计时员Chū qín jìshí yuán4Nhân viên kiểm phẩm检验工Jiǎn yàn gōng5Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)质量检验员、质检员Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán6Nhân viên nhà bếp炊事员Chuī shì yuán7Nhân viên quan hệ công chúng公关员Gōng guān yuán8Nhân viên quản lý nhà ăn食堂管理员Shí táng guǎnlǐ yuán9Nhân viên quản lý xí nghiệp企业管理人员Qǐyè guǎnlǐ rén yuán10Nhân viên thu mua采购员Cǎi gòu yuán

cac-phong-ban-trong-cong-ty-bang-tieng-trung

11Nhân viên vẽ kỹ thuật绘图员Huìtú yuán12Văn phòng办公室Bà ngōng shì13Phòng hành chính nhân sự行政人事部xíngzhèng rénshì bù14Phòng Tài chính kế toán财务会计部cáiwù kuàijì bù15Phòng kinh doanh销售部xiāoshòu bù16Phòng kế hoạch sản xuất产生计划部chǎn shēng jìhuà bù17Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu采购部 – 进出口cǎigòu bù – jìn chūkǒu18Phòng bảo vệ保卫科Bǎo wèi kē19Phòng bảo vệ môi trường环保科Huán bǎo kē20Phòng công nghệ工艺科Gōng yì kē

cac-phong-ban-trong-cong-ty-bang-tieng-trung

21Phòng công tác chính trị政工科Zhèng gōng kē22Phòng cung tiêu供销科Gōng xiāo kē23Phòng kế toán会计室Kuàijì shì24Phòng nhân sự人事科Rén shì kē25Phòng sản xuất生产科Shēng chǎn kē26Phòng tài vụ财务科Cáiwù kē27Phòng thiết kế设计科Shèjì kē28Phòng tổ chức组织科Zǔzhī kē29Phòng vận tải运输科Yùn shū kē30phòng dự án项目部Xiàng mù bù

cac-phong-ban-trong-cong-ty-bang-tieng-trung

31phòng vật tư物资部wùzī bù32phòng công trình工程部Gōng chéng bù33phòng tài liệu hoàn công竣工资料室Jùn gōng zīliào shì34tổ dự toán预算组; 预算组Yùsuàn zǔ; yùsuàn zǔ35Quản đốc phân xưởng车间主任Chējiān zhǔrèn36Thủ kho仓库保管员Cāngkù bǎo guǎn yuán37Thư ký秘书Mìshū38Thủ quỹ出纳员Chūnà yuán39Tổ ca班组Bānzǔ40Quản lý chất lượng质量管理Zhì liàng guǎnlǐ

cac-phong-ban-trong-cong-ty-bang-tieng-trung

41Quản lý dân chủ民主管理Mín zhǔ guǎnlǐ42Quản lý kế hoạch计划管理Jìhuà guǎnlǐ43Quản lý khoa học科学管理Kēxué guǎnlǐ44Quản lý kỹ thuật技术管理Jìshù guǎnlǐ45Quản lý sản xuất生产管理Shēng chǎn guǎnlǐ46Quỹ lương工资基金Gōngzī jījīn

cac-phong-ban-trong-cong-ty-bang-tieng-trung

Các loại hình công ty bằng tiếng Trung

  1. 国有工业 /guóyǒu gōngyè/ Công Nghiệp Quốc Doanh
  2. 现代工业 /xiàndài gōngyè/ Công Nghiệp Hiện Đại
  3. 军事工业 /jūnshì gōngyè/ Công Nghiệp Quân Sự
  4. 轻工业 /qīnggōngyè/ Công Nghiệp Nhẹ
  5. 重工业 /zhònggōngyè/ Công Nghiệp Nặng
  6. 手工业 /shǒugōngyè/ Thủ Công Nghiệp
  7. 民用工业 /mínyòng gōngyè/ Công Nghiệp Dân Dụng

cac-loai-hinh-cong-ty-bang-tieng-trung

  1. 化学工业 /huàxué gōngyè/ Công Nghiệp Hóa Học
  2. 化肥工业 /huàféi gōngyè/ Công Nghiệp Phân Bón
  3. 建材工业 /jiàncái gōngyè/ Công Nghiệp Xây Dựng
  4. 服装工业 /fúzhuāng gōngyè/ Công Nghiệp May
  5. 电子工业 /diànzǐ gōngyè/ Công Nghiệp Điện Tử
  6. 造纸工业 /zàozhǐ gōngyè/ Công Nghiệp Giấy
  7. 食品工业 /shípǐn gōngyè/ Công Nghiệp Thực Phẩm
  8. 水产工业 /shuǐchǎn gōngyè/ Công Nghiệp Thủy Sản
  9. 内地工业 /nèidì gōngyè/ Công Nghiệp Nội Địa
  10. 主要工业 /zhǔyào gōngyè/ Công Nghiệp Chủ Yếu
  11. 木材工业 /mùcái gōngyè/ Công Nghiệp Gỗ
  12. 丝绸工业 /sīchóu gōngyè/ Công Nghiệp Tở Tằm
  13. 染聊工业 /rǎnliào gōngyè/ Công Nghiệp Nhuộm

cac-loai-hinh-cong-ty-bang-tieng-trung

  1. 印刷工业 /yìnshuā gōngyè/ Công Nghiệp In Ấn
  2. 制药工业 /zhìyào gōngyè/ Công Nghiệp Dược Phẩm
  3. 印染工业 /yìnrǎn gōngyè/ Công Nghiệp In Nhuộm
  4. 无线电工业 /wúxiàndiàn gōngyè/ Công Nghiệp Vô Tuyến Điện
  5. 电信工业 /diànxìn gōngyè/ Công Nghiệp Điện Tín
  6. 加工工业 /jiāgōng gōngyè/ Công Nghiệp Chế Biến
  7. 发酵工业/fāxiào gōngyè/ Công Nghiệp Lên Men
  8. 鱼类加工工业 /yú lèi jiāgōng gōngyè/ Công Nghiệp Chế Biến Cá
  9. 电气工业 /Diànqì gōngyè/ Công Nghiệp Điện Khí
  10. 电机工业 /Diànjī gōngyè/ Công Nghiệp Điện Máy
  11. 造船工业 /Zàochuán gōngyè/ Công Nghiệp Đóng Tàu
  12. 航空工业 /Hángkōng gōngyè/ Công Nghiệp Hàng Không

cac-loai-hinh-cong-ty-bang-tieng-trung

  1. 炼油工业 /Liànyóu gōngyè/ Công Nghiệp Lọc Dầu
  2. 航天工业 /Hángtiān gōngyè/ Công Nghiệp Vũ Trụ
  3. 计算机工业 /Jìsuànjī gōngyè/ Công Nghiệp Máy Tính
  4. 机械工业 /Jīxiè gōngyè/ Công Nghiệp Cơ Khí
  5. 肉类加工工业 /Ròu lèi jiāgōng gōngyè/ Công Nghiệp Chế Biến Thịt
  6. 汽车制造工业 /qìchē zhìzào gōngyè/ Công Nghiệp Chế Tạo Ô Tô
  7. 石油工业 /shíyóu gōngyè/ Công Nghiệp Dầu Khí
  8. 电力工业 /diànlì gōngyè/ Công Nghiệp Điện Lực
  9. 工业陶瓷 /gōngyè táocí/ Công Nghiệp Gốm Sứ

cac-loai-hinh-cong-ty-bang-tieng-trung

Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầu dịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng Trung Vui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này) Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: [email protected] để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.

Cám ơn bạn đọc đã đọc hết bài viết kiến thức chuyên sâu của gtvthue.edu.vn
Back to top button